VIETNAMESE

phát sinh thêm

chi phí thêm

word

ENGLISH

Additional expenses

  
NOUN

/əˈdɪʃənəl ɪkˈspɛnsəz/

Extra costs

“Phát sinh thêm” là việc xuất hiện thêm chi phí hoặc công việc so với kế hoạch ban đầu; Phải chấm câu.

Ví dụ

1.

Phát sinh thêm chi phí trong chuyến đi.

Additional expenses occurred during the trip.

2.

Chi phí phát sinh thêm cần được giải thích.

Additional expenses must be justified.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Additional expenses nhé! check Extra costs – Chi phí phát sinh thêm Phân biệt: Extra costs nhấn mạnh vào các chi phí bổ sung bất ngờ hoặc không dự kiến trong khi additional expenses có thể đã được lên kế hoạch. Ví dụ: The extra costs for shipping were higher than expected. (Chi phí phát sinh thêm cho việc vận chuyển cao hơn dự kiến.) check Incremental expenses – Chi phí tăng thêm Phân biệt: Incremental expenses thường ám chỉ các khoản chi phí tăng lên từng chút một theo thời gian hoặc do thay đổi quy mô hoạt động. Ví dụ: Incremental expenses are associated with the expansion of the factory. (Chi phí tăng thêm liên quan đến việc mở rộng nhà máy.) check Unplanned expenditures – Chi tiêu không kế hoạch Phân biệt: Unplanned expenditures nhấn mạnh rằng các khoản này không nằm trong ngân sách ban đầu, trong khi additional expenses có thể đã được lường trước. Ví dụ: Unplanned expenditures arose due to emergency repairs. (Các chi tiêu không kế hoạch phát sinh do sửa chữa khẩn cấp.)