VIETNAMESE
phát mại
Bán tài sản, Xử lý tài sản
ENGLISH
Liquidate assets
/ˈlɪkwɪdeɪt ˈæsets/
Dispose of assets
Phát mại là hành động bán tài sản để thanh toán nợ hoặc giải quyết nghĩa vụ tài chính.
Ví dụ
1.
Ngân hàng phát mại tài sản của công ty để thu hồi khoản vay.
The bank liquidated the company’s assets to recover loans.
2.
Họ phát mại tài sản để trả nợ.
They liquidated assets to pay off debts.
Ghi chú
Phát mại là thuật ngữ chuyên ngành dùng để chỉ việc bán tài sản để thanh toán nợ hoặc thực hiện nghĩa vụ tài chính. Cùng DOL tìm hiểu thêm một số thuật ngữ liên quan nhé!
Sell off assets - Bán tháo tài sản
Ví dụ:
The bank sold off assets to recover the loans.
(Ngân hàng phát mại tài sản để thu hồi các khoản vay.)
Foreclose properties - Tịch biên tài sản
Ví dụ:
The company foreclosed properties due to unpaid debts.
(Công ty phát mại tài sản vì nợ chưa thanh toán.)
Dispose of assets - Thanh lý tài sản
Ví dụ:
The business disposed of assets during the restructuring process.
(Doanh nghiệp phát mại tài sản trong quá trình tái cấu trúc.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết