VIETNAMESE

mãi mãi

vĩnh viễn

ENGLISH

forever

  
ADV

/fəˈrɛvər/

permanently, eternally

Mãi mãi là một cách kéo dài liên tục và không bao giờ ngừng, không bao giờ kết thúc.

Ví dụ

1.

Tôi thích căn nhà đó nhưng tôi chưa từng nghĩ đến chuyện sẽ sống ở đó mãi mãi.

I like the house but I don't imagine I'll live there forever.

2.

Anh ấy hứa hẹn sẽ yêu cô mãi mãi.

He promised he'd love her forever.

Ghi chú

Một số từ đồng nghĩa với forever:

- vĩnh viễn (permanently): Due to excessive smoking, his lungs are permanently damaged.

(Do hút thuốc quá nhiều, phổi của ông ấy đã bị tổn thương vĩnh viễn.)

- vĩnh viễn (eternally): She was our angel on earth and remains, eternally, an angel in heaven.

(Cô ấy là thiên thần của chúng tôi ở hạ giới và vĩnh viễn là một thiên thần trên thiên đàng.)