VIETNAMESE

mai

ngày mai, hôm mai

word

ENGLISH

tomorrow

  
ADV

/təˈmɒrəʊ/

Mai là từ chỉ ngày tiếp theo sau ngày hôm nay, hoặc một thời điểm không xa trong tương lai.

Ví dụ

1.

Chúng ta sẽ thảo luận vấn đề này vào mai.

We'll discuss this matter tomorrow.

2.

Hạn chót của dự án là ngày mai.

The project deadline is tomorrow.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ tomorrow khi nói hoặc viết nhé! check See you tomorrow – hẹn gặp mai Ví dụ: Class is over, see you tomorrow. (Hết giờ học rồi, hẹn gặp mai nhé!) check By tomorrow – trước ngày mai Ví dụ: Please submit your form by tomorrow at noon. (Vui lòng nộp đơn trước trưa mai) check Start tomorrow – bắt đầu từ mai Ví dụ: The new schedule will start tomorrow. (Lịch trình mới sẽ bắt đầu từ ngày mai) check Until tomorrow – cho đến mai Ví dụ: The store is closed until tomorrow morning. (Cửa hàng đóng cửa cho đến sáng mai)