VIETNAMESE

phát lại

word

ENGLISH

Replay

  
VERB

/ˈriːpleɪ/

Phát lại là hành động phát sóng hoặc phát hành một nội dung đã có từ trước.

Ví dụ

1.

Kênh truyền hình phát lại tập phim tối qua.

The TV channel replayed last night’s episode.

2.

Họ phát lại trận chung kết vào cuối tuần.

They replayed the final match on the weekend.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu cách sử dụng từ Replay khi nói hoặc viết nhé! check Replay a match - Phát lại trận đấu Ví dụ: The channel replayed the football match in the evening. (Kênh phát lại trận bóng vào buổi tối.) check Replay a song - Phát lại bài hát Ví dụ: He replayed his favorite song multiple times. (Anh ấy phát lại bài hát yêu thích nhiều lần.) check Replay a scene - Phát lại cảnh phim Ví dụ: She replayed the scene to catch the missed details. (Cô ấy phát lại cảnh phim để xem những chi tiết bị bỏ lỡ.)