VIETNAMESE

phát huy tối đa

Tận dụng toàn bộ

word

ENGLISH

Maximize efficiency

  
VERB

/ˈmæksɪmaɪz ɪˈfɪʃənsi/

Optimize

Phát huy tối đa là tận dụng hoặc khai thác tối đa các nguồn lực hoặc tiềm năng để đạt được mục tiêu.

Ví dụ

1.

Công ty phát huy tối đa hiệu quả bằng cách đơn giản hóa quy trình.

The company maximized efficiency by streamlining operations.

2.

Họ phát huy tối đa hiệu quả để giảm chi phí.

They maximized efficiency to reduce costs.

Ghi chú

Efficiency là một từ có nhiều từ loại (word form). Cùng DOL tìm hiểu một số từ loại của từ này nhé! check Efficiently - Trạng từ - Một cách hiệu quả Ví dụ: The team worked efficiently to complete the task on time. (Nhóm làm việc hiệu quả để hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn.) check Efficient - Tính từ - Hiệu quả Ví dụ: An efficient workflow maximizes output. (Một quy trình làm việc hiệu quả tối đa hóa năng suất.)