VIETNAMESE

cần phát huy

ENGLISH

need to keep it up

  
VERB

/nid tu kip ɪt ʌp/

need to keep up the good work

Cần phát huy là cụm được sử dụng để khuyến khích người khác tiếp tục cố gắng đạt kết quả ít nhất là tốt như hiện tại.

Ví dụ

1.

Vẫn còn một chặng đường dài và chúng ta vẫn cần phát huy.

There's still a long way and we need to keep it up.

2.

Tất cả chúng ta làm tốt phần việc của mình trong suốt đại dịch và bây giờ chúng ta cần phát huy điều đó cả trong những tháng lạnh hơn.

We've all been doing our part during the pandemic and now we need to keep it up during the cooler months.

Ghi chú

Một số cụm từ được dùng với ‘keep up’ trong tiếng Anh bạn nên biết nè!

- keep up with somebody (giữ liên lạc): How many of your old school friends do you keep up with? (Bạn giữ liên lạc với bao nhiêu người bạn học cũ của mình?)

- keep up with good work (giữ phong độ): You are doing fine, just keep up with your good work! (Bạn đang làm tốt lắm, giữ phong độ này nha!)

- keep up with somebody’s pace (giữ tiến độ): I seriously cannot keep up with his pace, he works so effectively. (Tôi thật tình không thể giữ kịp tiến độ với anh ấy, anh ấy làm việc hiệu quả thật.)