VIETNAMESE

phát huy điểm mạnh

Tận dụng lợi thế

word

ENGLISH

Leverage strengths

  
VERB

/ˈlɛvrɪʤ strɛŋθs/

Maximize advantages, harness strengths

Phát huy điểm mạnh là tận dụng và khai thác tối đa lợi thế hoặc ưu điểm cá nhân hoặc tổ chức.

Ví dụ

1.

Cô ấy phát huy điểm mạnh để nổi trội trong công việc.

She leveraged her strengths to excel at work.

2.

Anh ấy phát huy điểm mạnh trong kỹ năng nói trước đám đông.

He leveraged his strengths in public speaking.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Leverage strengths nhé! check Utilize strengths – Tận dụng thế mạnh Phân biệt: Utilize strengths là việc sử dụng những điểm mạnh của một cá nhân hoặc tổ chức để đạt được kết quả tốt hơn. Ví dụ: They utilized their strengths to outperform the competition. (Họ tận dụng thế mạnh của mình để vượt qua đối thủ.) check Maximize strengths – Tối đa hóa thế mạnh Phân biệt: Maximize strengths là việc làm cho thế mạnh của mình trở nên hiệu quả nhất có thể. Ví dụ: By focusing on key skills, she was able to maximize her strengths. (Bằng cách tập trung vào các kỹ năng chủ chốt, cô ấy đã tối đa hóa được thế mạnh của mình.) check Capitalize on strengths – Tận dụng thế mạnh Phân biệt: Capitalize on strengths là việc tận dụng các điểm mạnh của bản thân hoặc tổ chức để đạt được thành công. Ví dụ: They capitalized on their strengths to lead the project successfully. (Họ tận dụng thế mạnh của mình để dẫn dắt dự án thành công.)