VIETNAMESE
phát huy năng lực
ENGLISH
Enhance capacity
/ɪnˈhæns kəˈpæsɪti/
Phát huy năng lực là khuyến khích và sử dụng hiệu quả năng lực của cá nhân hoặc tập thể.
Ví dụ
1.
Chương trình phát huy năng lực lãnh đạo của nhân viên.
The program enhanced the employees' capacity for leadership.
2.
Họ phát huy năng lực đổi mới của mình.
They enhanced their capacity for innovation.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu cách sử dụng từ Enhance capacity khi nói hoặc viết nhé!
Enhance leadership capacity - Phát huy năng lực lãnh đạo
Ví dụ:
The program enhances leadership capacity among young professionals.
(Chương trình phát huy năng lực lãnh đạo ở các chuyên gia trẻ.)
Enhance organizational capacity - Tăng cường năng lực tổ chức
Ví dụ:
The initiative enhances organizational capacity to handle crises.
(Sáng kiến tăng cường năng lực tổ chức để xử lý khủng hoảng.)
Enhance technical capacity - Phát huy năng lực kỹ thuật
Ví dụ:
The course enhances technical capacity for engineers.
(Khóa học phát huy năng lực kỹ thuật cho các kỹ sư.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết