VIETNAMESE

phát huy khả năng

word

ENGLISH

Utilize abilities

  
VERB

/ˈjuːtɪlaɪz əˈbɪlɪtiːz/

Phát huy khả năng là phát triển và sử dụng năng lực của bản thân hoặc người khác để đạt hiệu quả cao nhất.

Ví dụ

1.

Cô ấy phát huy khả năng để dẫn dắt dự án thành công.

She utilized her abilities to lead the project successfully.

2.

Anh ấy phát huy khả năng để cải thiện hệ thống.

He utilized his skills to improve the system.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về các collocation của Utilize abilities nhé: check Utilize technical abilities - Phát huy khả năng kỹ thuật Ví dụ: He utilized his technical abilities to fix the machine. (Anh ấy phát huy khả năng kỹ thuật để sửa máy móc.) check Utilize creative abilities - Phát huy khả năng sáng tạo Ví dụ: She utilized her creative abilities to design a unique logo. (Cô ấy phát huy khả năng sáng tạo để thiết kế một logo độc đáo.) check Utilize leadership abilities - Phát huy khả năng lãnh đạo Ví dụ: The manager utilized his leadership abilities to guide the team. (Quản lý phát huy khả năng lãnh đạo để hướng dẫn đội nhóm.)