VIETNAMESE

phát huy hết khả năng

Tận dụng tối đa khả năng

word

ENGLISH

Maximize potential

  
VERB

/ˈmæksɪmaɪz pəˈtɛnʃəl/

Reach full potential

Phát huy hết khả năng là tận dụng toàn bộ năng lực hoặc tiềm năng để đạt được mục tiêu.

Ví dụ

1.

Đội đã phát huy hết khả năng trong cuộc thi.

The team maximized their potential in the competition.

2.

Anh ấy làm việc chăm chỉ để phát huy hết khả năng.

He worked hard to maximize his potential.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu cách sử dụng từ Maximize potential khi nói hoặc viết nhé! Maximize personal potential - Phát huy hết khả năng cá nhân Ví dụ: She worked hard to maximize her personal potential. (Cô ấy làm việc chăm chỉ để phát huy hết khả năng của mình.) Maximize team potential - Phát huy hết khả năng của đội nhóm Ví dụ: The manager focused on maximizing the team’s potential. (Quản lý tập trung phát huy hết khả năng của đội nhóm.) Maximize learning potential - Phát huy hết tiềm năng học tập Ví dụ: The school aims to maximize students’ learning potential. (Trường học hướng đến phát huy hết tiềm năng học tập của học sinh.)