VIETNAMESE

phát động

Khởi động, Bắt đầu

word

ENGLISH

Launch

  
VERB

/lɔːnʧ/

Initiate

Phát động là hành động khởi xướng hoặc bắt đầu một chiến dịch hoặc phong trào.

Ví dụ

1.

Tổ chức phát động chiến dịch nâng cao nhận thức.

The organization launched a campaign to raise awareness.

2.

Họ phát động một sáng kiến gây quỹ.

They launched a fundraising initiative.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu cách sử dụng từ Launch khi nói hoặc viết nhé! check Launch a campaign - Phát động chiến dịch Ví dụ: The organization launched a campaign to support local businesses. (Tổ chức phát động chiến dịch hỗ trợ các doanh nghiệp địa phương.) check Launch an initiative - Phát động một sáng kiến Ví dụ: They launched an initiative to promote environmental awareness. (Họ phát động một sáng kiến nhằm nâng cao nhận thức về môi trường.) check Launch a project - Phát động một dự án Ví dụ: The company launched a project to improve employee engagement. (Công ty phát động một dự án để cải thiện sự gắn kết của nhân viên.)