VIETNAMESE

phát âm

đọc

ENGLISH

pronounce

  
VERB

/prəˈnaʊns/

enunciate

Phát âm là cách đọc một từ hay một ngôn ngữ nào đó hay cách ai đó thốt ra một từ nào đó.

Ví dụ

1.

Cô ấy phát âm tên anh ấy tệ đến nỗi anh ấy thậm chí còn không nhận ra.

She pronounced his name so badly he didn't even recognize it.

2.

Tôi không biết làm sao để phát âm tên của bạn.

I don't know how to pronounce your name.

Ghi chú

Một số từ đồng nghĩa với pronounce:

- enunciate (đọc): He doesn't enunciate very clearly.

(Anh ấy đọc không được rõ cho lắm.)

- speak (nói): They were speaking in Chinese.

(Họ đang nói tiếng Trung.)