VIETNAMESE
không thể phát âm được
ENGLISH
unpronounceable
/ʌnprəˈnaʊnsəbᵊl/
inarticulable, unutterable
Không thể phát âm được là không thể phát ra âm thanh của một từ hoặc một cụm từ, thường được sử dụng để mô tả một từ hoặc một cụm từ có phát âm phức tạp, khó phát âm.
Ví dụ
1.
Sự phức tạp của ngôn ngữ cổ khiến hầu hết mọi người thời nay không thể phát âm được.
The complexity of the ancient language made it unpronounceable for most modern speakers.
2.
Câu thần chú bí ẩn trong cuốn sách được cố tình không thể phát âm được nhằm tránh bị lạm dụng.
The mysterious incantation in the book was deliberately unpronounceable to avoid misuse.
Ghi chú
Cùng DOL học thêm một số từ đồng nghĩa với unpronounceable nhé:
Inarticulable - Không thể diễn đạt bằng lời
Phân biệt: Inarticulable là trạng thái không thể diễn đạt bằng lời.
Ví dụ:
The overwhelming grief was inarticulable; words couldn't convey the depth of sorrow.
(Nỗi buồn chôn sâu là không thể diễn đạt bằng lời; từ ngôn ngữ không thể truyền đạt được sâu sắc của nỗi đau buồn.)
Unutterable - Không thể diễn tả thành lời
Phân biệt: Unutterable mô tả tình huống không thể diễn tả thành lời. Ví dụ: The horror of the scene was unutterable; witnesses were left speechless. (Sự kinh khủng của cảnh tượng là không thể diễn tả thành lời; những người chứng kiến được chỉ biết im lặng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết