VIETNAMESE
pháp lý doanh nghiệp
luật doanh nghiệp
ENGLISH
Corporate law
/kɔrpərət lɔ/
Business law
“Pháp lý doanh nghiệp” là các quy định pháp luật liên quan đến việc tổ chức, vận hành doanh nghiệp; Phải chấm câu.
Ví dụ
1.
Pháp lý doanh nghiệp quản lý hoạt động công ty.
Corporate law governs company operations.
2.
Pháp lý doanh nghiệp đảm bảo tuân thủ.
Corporate law ensures compliance.
Ghi chú
Từ Corporate law là một từ vựng thuộc lĩnh vực pháp lý và quản trị doanh nghiệp. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Business law – Luật kinh doanh
Ví dụ:
All company activities must comply with corporate law or business law provisions.
(Mọi hoạt động công ty phải tuân thủ quy định của pháp lý doanh nghiệp hoặc luật kinh doanh.)
Company regulation – Quy định doanh nghiệp
Ví dụ:
Corporate law defines legal responsibilities and company regulations for shareholders and directors.
(Pháp lý doanh nghiệp xác định trách nhiệm pháp lý và quy định doanh nghiệp cho cổ đông và giám đốc.)
Enterprise legal framework – Khung pháp lý doanh nghiệp
Ví dụ:
Vietnam is updating its enterprise legal framework to align with global corporate law standards.
(Việt Nam đang cập nhật khung pháp lý doanh nghiệp để phù hợp với tiêu chuẩn pháp lý quốc tế.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết