VIETNAMESE
pháp lí
Pháp luật
ENGLISH
Legal
/ˈliːɡəl/
Juridical
“Pháp lí” là các vấn đề hoặc các nguyên tắc liên quan đến pháp luật, hệ thống pháp lý của một quốc gia.
Ví dụ
1.
Khung pháp lí đảm bảo công lý được duy trì.
The legal framework ensures justice is upheld.
2.
Các vấn đề pháp lí phải được giải quyết theo luật pháp.
Legal issues must be addressed according to the law.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ legal nhé!
Legality (noun) – tính hợp pháp
Ví dụ:
The legality of the contract was questioned.
(Tính hợp pháp của hợp đồng đã bị đặt nghi vấn)
Legally (adverb) – một cách hợp pháp
Ví dụ:
She is legally allowed to work in this country.
(Cô ấy được phép làm việc hợp pháp tại quốc gia này)
Illegal (adjective – trái nghĩa) – bất hợp pháp
Ví dụ:
Selling these items is considered illegal.
(Việc bán những mặt hàng này được xem là bất hợp pháp)
Illegally (adverb – trái nghĩa) – một cách bất hợp pháp
Ví dụ:
He was caught illegally downloading movies.
(Anh ta bị bắt vì tải phim một cách bất hợp pháp)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết