VIETNAMESE

cuộc li dị

chia tay

word

ENGLISH

divorce

  
NOUN

/dɪˈvɔːrs/

separation

“Cuộc li dị” là sự chấm dứt hợp pháp một cuộc hôn nhân.

Ví dụ

1.

Cuộc li dị của họ đã được hoàn tất vào tháng trước.

Their divorce was finalized last month.

2.

Quá trình li dị kéo dài vài tháng để hoàn tất.

The divorce process took several months to complete.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ divorce khi nói hoặc viết nhé! check File for divorce –(nộp đơn xin ly hôn Ví dụ: She filed for divorce after years of unhappiness. (Cô ấy đã nộp đơn xin ly hôn sau nhiều năm không hạnh phúc.) check Divorce settlement – (hỏa thuận ly hôn Ví dụ: The divorce settlement included alimony and child support. (Thỏa thuận ly hôn bao gồm trợ cấp nuôi con và cấp dưỡng.) check Amicable divorce – ly hôn trong hòa thuận Ví dụ: They had an amicable divorce and remained friends. (Họ đã ly hôn trong hòa thuận và vẫn giữ mối quan hệ bạn bè.)