VIETNAMESE

lị

kiết

word

ENGLISH

dysentery

  
NOUN

/ˈdɪsəntri/

diarrhea with blood

“Lị” là cách nói tắt của kiết lị – một bệnh đường ruột gây tiêu chảy kéo dài, thường có máu.

Ví dụ

1.

Nó bị lị sau khi uống nước bẩn.

He caught dysentery after drinking unclean water.

2.

Lị lan nhanh ở nơi điều kiện vệ sinh kém.

Dysentery spreads fast in poor conditions.

Ghi chú

Từ Dysentery là một từ vựng thuộc lĩnh vực y học nhiệt đớibệnh đường ruột. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Severe intestinal infection – Nhiễm trùng ruột nghiêm trọng Ví dụ: Dysentery is a severe intestinal infection causing diarrhea with blood and mucus. (Lị là bệnh nhiễm trùng ruột nghiêm trọng, gây tiêu chảy kèm máu và chất nhầy.) check Amoebic or bacillary diarrhea – Tiêu chảy do amíp hoặc vi khuẩn Ví dụ: Dysentery may be amoebic or bacillary, depending on the pathogen. (Lị có thể là do amíp hoặc vi khuẩn gây ra, phân loại theo tác nhân.) check Contagious bowel disease – Bệnh ruột dễ lây Ví dụ: Dysentery is a contagious bowel disease spread through poor sanitation. (Lị là bệnh đường ruột dễ lây truyền qua vệ sinh kém.) check Abdominal cramp illness – Co thắt bụng Ví dụ: Symptoms of dysentery include abdominal cramps, fever, and dehydration. (Triệu chứng của bệnh lị gồm đau quặn bụng, sốt và mất nước.)