VIETNAMESE

pháp lệnh ngoại hối

Quy định ngoại hối

word

ENGLISH

Foreign exchange ordinance

  
NOUN

/ˈfɔːrɪn ɛksˈtʃeɪndʒ ˈɔːdɪnəns/

Currency control

“Pháp lệnh ngoại hối” là các quy định pháp lý liên quan đến việc quản lý và giao dịch ngoại hối.

Ví dụ

1.

Chính phủ đã giới thiệu một pháp lệnh ngoại hối mới để quản lý thị trường.

The government introduced a new foreign exchange ordinance to regulate the market.

2.

Pháp lệnh ngoại hối rất quan trọng để ổn định các đồng tiền quốc gia.

Foreign exchange ordinances are crucial for stabilizing national currencies.

Ghi chú

Từ pháp lệnh ngoại hối là một từ vựng thuộc lĩnh vực pháp lý và tài chính. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Currency - Tiền tệ Ví dụ: The foreign exchange ordinance regulates transactions involving foreign currency. (Pháp lệnh ngoại hối điều chỉnh các giao dịch liên quan đến tiền tệ nước ngoài.) check Exchange rate - Tỷ giá Ví dụ: A foreign exchange ordinance may influence the stability of the exchange rate. (Pháp lệnh ngoại hối có thể ảnh hưởng đến sự ổn định của tỷ giá.) check Transaction - Giao dịch Ví dụ: The foreign exchange ordinance sets rules for international transaction processes. (Pháp lệnh ngoại hối đặt ra các quy tắc cho quá trình giao dịch quốc tế.) check Compliance - Tuân thủ Ví dụ: Banks must ensure compliance with the foreign exchange ordinance to avoid sanctions. (Các ngân hàng phải đảm bảo tuân thủ pháp lệnh ngoại hối để tránh bị chế tài.)