VIETNAMESE

pháp lệnh hợp đồng kinh tế

Quy định hợp đồng kinh tế

word

ENGLISH

Economic contract ordinance

  
NOUN

/ɪˈkɒnəmɪk ˈkɒntrækt ˈɔːdɪnəns/

Contract regulation

“Pháp lệnh hợp đồng kinh tế” là một loại pháp lệnh quy định về các nguyên tắc và điều kiện trong hợp đồng kinh tế.

Ví dụ

1.

Pháp lệnh hợp đồng kinh tế đặt ra các quy tắc cho các thỏa thuận kinh doanh.

The economic contract ordinance sets the rules for business agreements.

2.

Doanh nghiệp phải tuân thủ pháp lệnh hợp đồng kinh tế để tránh các vấn đề pháp lý.

Businesses must comply with economic contract ordinances to avoid legal issues.

Ghi chú

Từ pháp lệnh hợp đồng kinh tế là một từ vựng thuộc lĩnh vực pháp lý và kinh tế. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Contract - Hợp đồng Ví dụ: The economic contract ordinance regulates the formation of a contract between parties. (Pháp lệnh hợp đồng kinh tế điều chỉnh việc hình thành hợp đồng giữa các bên.) check Agreement - Thỏa thuận Ví dụ: An economic contract ordinance ensures that every agreement is legally binding. (Pháp lệnh hợp đồng kinh tế đảm bảo rằng mọi thỏa thuận đều có giá trị pháp lý.) check Transaction - Giao dịch Ví dụ: The economic contract ordinance governs the terms of a transaction in business. (Pháp lệnh hợp đồng kinh tế điều chỉnh các điều khoản của giao dịch trong kinh doanh.) check Clause - Điều khoản Ví dụ: Every economic contract ordinance specifies a clause to protect the parties involved. (Mọi pháp lệnh hợp đồng kinh tế đều quy định điều khoản để bảo vệ các bên liên quan.)