VIETNAMESE
hợp đồng kinh tế
ENGLISH
economic contract
NOUN
/ˌɛkəˈnɑmɪk ˈkɑnˌtrækt/
Theo Pháp lệnh, hợp đồng kinh tế là sự thoả thuận bằng văn bản, tài liệu giao dịch giữa các bên ký kết về việc thực hiện công việc sản xuất, trao đổi hàng hoá, dịch vụ, nghiên cứu, ứng dụng tiến bộ khoa học - kỹ thuật và các thoả thuận khác có mục đích kinh doanh với sự quy định rõ ràng quyền và nghĩa vụ của mỗi bên để xây dựng và thực hiện kế hoạch của mình.
Ví dụ
1.
Hợp đồng kinh tế là một loại hợp đồng dân sự.
Economic contract is a type of civil contract.
2.
Đối tượng của hợp đồng kinh tế cực kỳ đa dạng.
Economic contracts have extremely diverse subjects.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết