VIETNAMESE

phanh phui

Vạch trần, Tiết lộ

word

ENGLISH

Expose

  
VERB

/ɪkˈspoʊz/

Reveal, debunk

Phanh phui là hành động làm lộ ra hoặc tiết lộ một sự việc hoặc bí mật.

Ví dụ

1.

Nhà báo phanh phui vụ bê bối tham nhũng.

The journalist exposed the corruption scandal.

2.

Cô ấy phanh phui sự thật về công ty.

She exposed the truth about the company.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu cách sử dụng từ Expose khi nói hoặc viết nhé! check Expose corruption - Phanh phui tham nhũng Ví dụ: The journalist exposed corruption in the government. (Nhà báo phanh phui tham nhũng trong chính phủ.) check Expose lies - Phanh phui lời nói dối Ví dụ: He exposed the lies in the company’s report. (Anh ấy phanh phui lời nói dối trong báo cáo của công ty.) check Expose wrongdoing - Phanh phui hành vi sai trái Ví dụ: The investigation exposed wrongdoing by executives. (Cuộc điều tra phanh phui hành vi sai trái của các giám đốc điều hành.)