VIETNAMESE

phản xạ ngôn ngữ

word

ENGLISH

Language reflex

  
NOUN

/ˈlæŋɡwɪʤ ˈriːˌflɛks/

Phản xạ ngôn ngữ là khả năng đáp ứng nhanh bằng ngôn ngữ trong các tình huống cụ thể.

Ví dụ

1.

Phản xạ ngôn ngữ rất quan trọng trong học tập.

Language reflexes are crucial in learning.

2.

Phản xạ ngôn ngữ của anh ấy được cải thiện qua luyện tập.

His language reflex improved with practice.

Ghi chú

Phản xạ ngôn ngữ là thuật ngữ chuyên ngành trong lĩnh vực ngôn ngữ học. Cùng DOL tìm hiểu thêm một số thuật ngữ liên quan đến Language reflex nhé! check Linguistic reflex - Phản xạ ngôn ngữ học Ví dụ: Strong linguistic reflexes are crucial for interpreters. (Phản xạ ngôn ngữ học mạnh rất quan trọng đối với các phiên dịch viên.) check Language processing reflex - Phản xạ xử lý ngôn ngữ Ví dụ: Language processing reflexes develop through consistent practice. (Phản xạ xử lý ngôn ngữ phát triển qua việc luyện tập thường xuyên.) check Verbal reflex - Phản xạ lời nói Ví dụ: Verbal reflexes enhance fluency in second language learners. (Phản xạ lời nói giúp tăng cường sự lưu loát cho người học ngôn ngữ thứ hai.)