VIETNAMESE
phân vùng
Chia khu vực, Phân khu
ENGLISH
Zone
/zoʊn/
Phân vùng là chia khu vực thành các phần riêng biệt để quản lý hoặc sử dụng.
Ví dụ
1.
Thành phố được phân vùng cho sử dụng công nghiệp.
The city was zoned for industrial use.
2.
Họ phân vùng đất để xây dựng nhà ở.
They zoned the land for residential purposes.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Zone khi nói hoặc viết nhé!
Zone an area - Phân vùng một khu vực
Ví dụ:
The government zoned the area for industrial development.
(Chính phủ phân vùng khu vực này để phát triển công nghiệp.)
Designate zones - Chỉ định các vùng
Ví dụ:
Zones were designated for residential and commercial use.
(Các vùng được chỉ định cho mục đích nhà ở và thương mại.)
Zone for specific purposes - Phân vùng theo mục đích cụ thể
Ví dụ:
The land was zoned for agricultural purposes.
(Đất được phân vùng cho mục đích nông nghiệp.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết