VIETNAMESE

phản ứng thái quá

Làm quá, Phản ứng quá mức

word

ENGLISH

Overreact

  
VERB

/ˌoʊvərriˈækt/

Exaggerate

Phản ứng thái quá là hành động hoặc biểu hiện cảm xúc vượt quá mức cần thiết.

Ví dụ

1.

Cô ấy phản ứng thái quá với một lỗi nhỏ.

She overreacted to a minor mistake.

2.

Đừng phản ứng thái quá với tình huống.

Don’t overreact to the situation.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Overreact khi nói hoặc viết nhé! check Overreact emotionally - Phản ứng cảm xúc thái quá Ví dụ: She overreacted emotionally to a minor criticism. (Cô ấy phản ứng thái quá về mặt cảm xúc với một lời phê bình nhỏ.) check Overreact to news - Phản ứng thái quá với tin tức Ví dụ: He overreacted to the news without verifying it. (Anh ấy phản ứng thái quá với tin tức mà không kiểm chứng.) check Overreact in a crisis - Phản ứng thái quá trong khủng hoảng Ví dụ: Overreacting in a crisis can escalate the situation. (Phản ứng thái quá trong khủng hoảng có thể làm tình hình thêm căng thẳng.)