VIETNAMESE

Phân ủ

phân ủ hữu cơ

word

ENGLISH

Composted fertilizer

  
NOUN

/ˈkɒmpəʊstɪd ˈfɜːrtəlaɪzər/

organic compost

“Phân ủ” là phân được tạo ra từ việc ủ các chất hữu cơ trong thời gian dài để tạo thành phân bón.

Ví dụ

1.

Phân ủ cải thiện cấu trúc và hàm lượng dinh dưỡng của đất.

Composted fertilizer enhances soil structure and nutrient content.

2.

Nông dân thường sử dụng phân ủ để giảm lãng phí.

Farmers often use composted fertilizer to reduce waste.

Ghi chú

Từ Phân ủ là một từ vựng thuộc lĩnh vực nông nghiệp hữu cơ và cải tạo đất. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

Decomposed manure – Phân bón phân hủy Ví dụ: Decomposed manure improves soil structure and fertility. (Phân bón phân hủy cải thiện cấu trúc và độ phì nhiêu của đất.)

Organic compost – Phân hữu cơ ủ Ví dụ: Organic compost is created through the breakdown of plant and animal waste. (Phân hữu cơ ủ được tạo ra từ quá trình phân hủy chất thải thực vật và động vật.)

Fermented fertilizer – Phân bón lên men Ví dụ: Fermented fertilizers are popular among organic farmers. (Phân bón lên men được ưa chuộng trong nông nghiệp hữu cơ.)