VIETNAMESE

phân tích đa thức thành nhân tử

word

ENGLISH

factor polynomials

  
PHRASE

/ˈfæktə ˌpɒlɪˈnəʊmiəlz/

factorization of polynomials

Phân tích đa thức thành nhân tử là biến đổi đa thức đó thành một tích của những đa thức khác. Việc phân tích đa thức thành nhân tử giúp chúng ta rút gọn được biểu thức, tính nhanh, giải phương trình.

Ví dụ

1.

Giáo viên đang giải thích cách phân tích đa thức thành nhân tử cho học sinh.

The teacher is explaining how to factor polynomials to his students.

2.

Học sinh học cách phân tích đa thức thành nhân tử để giải các phương trình toán học phức tạp.

Students learn how to factor polynomials to solve complex mathematical equations.

Ghi chú

Từ Factor polynomials là một từ vựng thuộc lĩnh vực đại số họctoán học cơ bản. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Common factor – Ước chung Ví dụ: To factor polynomials, students must identify the common factor first. (Để phân tích đa thức thành nhân tử, học sinh cần xác định ước chung trước tiên.) check Factoring technique – Kỹ thuật phân tích Ví dụ: There are various factoring techniques for solving different polynomial forms. (Có nhiều kỹ thuật phân tích khác nhau để giải các dạng đa thức khác nhau.) check Quadratic expression – Biểu thức bậc hai Ví dụ: Factoring is often used with quadratic expressions to simplify equations. (Phân tích thường được dùng với biểu thức bậc hai để rút gọn phương trình.) check Zero product property – Tính chất tích bằng 0 Ví dụ: Factor polynomials to apply the zero product property and solve equations. (Phân tích đa thức thành nhân tử để áp dụng tính chất tích bằng 0 giải phương trình.)