VIETNAMESE

phận tầm gửi

sống dựa dẫm, phụ thuộc

word

ENGLISH

parasitic existence

  
NOUN

/ˌpærəˈsɪtɪk ɪɡˈzɪstəns/

dependent life, clinging

Phận tầm gửi là chỉ người sống phụ thuộc, không tự chủ được cuộc sống của mình.

Ví dụ

1.

Sống phận tầm gửi có thể gây kiệt quệ cảm xúc.

Living a parasitic existence can be emotionally draining.

2.

Họ chỉ trích phận tầm gửi của anh ta.

They criticized his parasitic existence.

Ghi chú

Từ Parasitic existence là một từ vựng thuộc lĩnh vực ngôn ngữ hình tượngmiêu tả xã hội. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Dependent life – Cuộc sống lệ thuộc Ví dụ: Parasitic existence describes a dependent life sustained by others' efforts. (Phận tầm gửi miêu tả một cuộc sống lệ thuộc vào công sức của người khác.) check Non-productive lifestyle – Lối sống không tạo giá trị Ví dụ: Living a parasitic existence often implies a non-productive lifestyle. (Sống phận tầm gửi thường gắn liền với lối sống không tạo ra giá trị.) check Social burden – Gánh nặng xã hội Ví dụ: Those with a prolonged parasitic existence may become a social burden. (Những người sống phận tầm gửi lâu dài có thể trở thành gánh nặng cho xã hội.) check Exploitive dependence – Sự phụ thuộc bóc lột Ví dụ: Parasitic existence implies exploitive dependence on others' resources. (Phận tầm gửi hàm ý sự phụ thuộc mang tính bóc lột vào nguồn lực của người khác.)