VIETNAMESE

phân số tối giản

phân số đơn giản

word

ENGLISH

simplified fraction

  
NOUN

/ˈsɪmplɪfaɪd ˈfrækʃən/

reduced fraction

Phân số tối giản là phân số đã được rút gọn đến mức không thể rút gọn hơn.

Ví dụ

1.

Một phân số tối giản như 3/4 dễ hiểu.

A simplified fraction like 3/4 is easy to understand.

2.

Anh ấy đã rút gọn phân số thành dạng đơn giản nhất.

He reduced the fraction to its simplest form.

Ghi chú

Simplified fraction là một từ vựng thuộc lĩnh vực toán học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Proper fraction - Phân số thực Ví dụ: A simplified fraction is often a proper fraction. (Một phân số tối giản thường là một phân số thực.) check Numerator and denominator - Tử số và mẫu số Ví dụ: Simplifying a fraction involves reducing the numerator and denominator. (Rút gọn phân số bao gồm giảm tử số và mẫu số.) check Irreducible fraction - Phân số không thể rút gọn Ví dụ: A simplified fraction is also called an irreducible fraction. (Một phân số tối giản còn được gọi là phân số không thể rút gọn.)