VIETNAMESE

phân số

ENGLISH

fraction

  
NOUN

/ˈfrækʃən/

Phân số là sự biểu diễn số hữu tỷ dưới dạng tỷ lệ của hai số nguyên, trong đó số ở trên được gọi là tử số, còn số ở dưới được gọi là mẫu số.

Ví dụ

1.

¼ và 0,25 là những cách khác nhau để biểu diễn cùng một phân số.

¼ and 0.25 are different ways of representing the same fraction.

2.

Phân số là một số là kết quả của việc chia một số nguyên cho một số nguyên.

Fraction is a number that results from dividing one whole number by another.

Ghi chú

Một số từ liên quan đến toán học thường hay sử dụng là:

- cộng (addition)

- trừ (subtraction)

- nhân (multiplication)

- chia (division)

- phân số (fractions)

- phần trăm (percent)

- hình học (geometry)

- đại số (algebra).