VIETNAMESE

số thập phân

ENGLISH

decimal numeral

  
NOUN

/ˈdɛsəməl ˈnumərəl/

Số thập phân là số gồm có hai phần: Phần nguyên và phần thập phân. Phần nguyên ở bên trái còn phần thập phân ở bên phải dấu phẩy.

Ví dụ

1.

Hệ thống chữ số thập phân là hệ thống tiêu chuẩn để biểu thị các số nguyên và không nguyên.

The decimal numeral system is the standard system for denoting integer and non-integer numbers.

2.

Số thập phân 0,61 nghĩa là 61 phần trăm.

The decimal 0. 61 stands for 61 hundredths.

Ghi chú

Trong đại số (algebra), số thập phân (decimal number) có thể được định nghĩa là số có phần nguyên (whole number part) và phần phân số (the fractional part) được phân tách bằng dấu thập phân (a decimal point).