VIETNAMESE

phân phối độc quyền

ENGLISH

exclusive distribution

  
NOUN

/ɪkˈsklusɪv ˌdɪstrəˈbjuʃən/

Phân phối độc quyền là loại phân phối mà nhà sản xuất hoặc nhà cung cấp chỉ ủy quyền cho một nhà phân phối duy nhất trong một khu vực cụ thể.

Ví dụ

1.

Nhà xuất bản đã ký một thỏa thuận phân phối độc quyền các cuốn sách tại Hoa Kỳ.

The publisher has signed an agreement for the exclusive distribution of the books in the US.

2.

Công ty chúng tôi thực hiện chính sách phân phối độc quyền khu vực.

Our company implements the regional exclusive distribution policy.

Ghi chú

Cùng phân biệt allocate distribute nha!

- Distribute là một tiến trình cung cấp sản phẩm, dịch vụ đến người tiêu dùng.

Ví dụ: Third party distributors are used to distribute the product in areas where the company does not have offices.

(Các nhà phân phối bên thứ ba được sử dụng để phân phối sản phẩm ở những khu vực mà công ty không có văn phòng.)

- Allocate là phân phối (tài nguyên hoặc nhiệm vụ) cho một mục đích cụ thể.

Ví dụ: The authorities allocated 50,000 shelters to refugees.

(Các nhà chức trách đã phân bổ 50.000 nơi trú ẩn cho những người tị nạn.)