VIETNAMESE

độc quyền

ENGLISH

exclusive

  
ADJ

/ɪkˈsklusɪv/

Độc quyền là thuật ngữ chỉ sự độc nhất, khó hoặc không thể tham gia vào.

Ví dụ

1.

Phòng tắm này độc quyền cho bạn.

This bathroom is for your exclusive use.

2.

Anh ấy đã trả lời phỏng vấn độc quyền cho tờ Times từ nhà riêng ở California.

He gave an exclusive interview to the Times from his home in California.

Ghi chú

Cùng học một từ trái nghĩa với exclusive nha!

- Bao quát (inclusive) mọi thứ trong phạm vi của nó.

Ví dụ: The governments want to reach a settlement that is as inclusive as possible.

(Các chính phủ muốn đạt được một thỏa thuận bao quát nhất có thể.)