VIETNAMESE

phân nhóm

Chia nhóm, Lập nhóm

word

ENGLISH

Group

  
VERB

/ɡruːp/

Phân nhóm là chia thành các nhóm nhỏ hơn để tiện quản lý hoặc xử lý.

Ví dụ

1.

Các học sinh được phân nhóm theo độ tuổi.

The students were grouped by age.

2.

Họ phân nhóm dữ liệu để phân tích.

They grouped the data for analysis.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Phân nhóm nhé! check Categorization – Phân loại Phân biệt: Categorization chỉ hành động chia các đối tượng hoặc thông tin thành các nhóm hoặc thể loại khác nhau. Ví dụ: The categorization of the data helped us identify patterns. (Việc phân loại dữ liệu đã giúp chúng tôi nhận diện các mẫu.) check Classification – Phân loại Phân biệt: Classification đề cập đến việc sắp xếp các vật thể hoặc khái niệm theo những tiêu chí nhất định. Ví dụ: The classification of species is essential in biology. (Việc phân loại các loài là điều thiết yếu trong sinh học.) check Grouping – Tập hợp Phân biệt: Grouping là hành động đặt các đối tượng có điểm chung vào cùng một nhóm. Ví dụ: The grouping of people based on their interests was successful. (Việc nhóm người theo sở thích của họ rất thành công.)