VIETNAMESE

nhóm

đội

ENGLISH

group

  
NOUN

/grup/

team

Nhóm là một tập hợp gồm nhiều người từ 2 đến 3 người trở lên với trình độ, chuyên môn, năng lực,… khác nhau hợp tác hỗ trợ nhau vì mục tiêu chung nào đó. Bổ trợ nhau, phụ thuộc thông tin, công việc của nhau để thực hiện phần việc của mình.

Ví dụ

1.

Lớp học quá đông nên chúng tôi chia thành hai nhóm nhỏ hơn.

The class was too crowded, so we split into two smaller groups.

2.

Họ là một nhóm gồm các nhà hàng hải sơ khai.

They were a group of early navigators.

Ghi chú

Ngoài cách dùng dưới dạng danh từ là “nhóm/đội”, động từ “group” còn được dùng để

- gom tất cả các mục có chung tính chất cụ thể nào đó (He grouped these animals together.)

- phân loại, phân chia thành các mục nhỏ (Let’s group these items into smaller categories.)