VIETNAMESE
nhóm nợ
ENGLISH
group of debts
/ɡrup ʌv dɛts/
debt group
Nhóm nợ là những loại nợ khác nhau.
Ví dụ
1.
Bộ phận kế toán đã phân tích một nhóm nợ để xác định các xu hướng.
The accounting department analyzed a group of debts to identify patterns.
2.
Ngân hàng đã bán một nhóm nợ cho công ty thu nợ.
The bank sold a group of debts to a collection agency.
Ghi chú
Cùng phân biệt loan với debt nha! - Nợ (debt) là bất cứ thứ gì nợ của người này với người khác. Nợ có thể liên quan đến tài sản bất động sản, tiền bạc, dịch vụ hoặc các vấn đề khác. - Khoản vay (loan) là một hình thức nợ, nhưng cụ thể hơn, là một thỏa thuận trong đó một bên cho người khác vay tiền.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết