VIETNAMESE
phân khúc thị trường
ENGLISH
market segmentation
/ˈmɑrkət ˌsɛgmənˈteɪʃən/
Phân khúc thị trường là một chiến lược tiếp thị trong đó các nhóm người tiêu dùng được chọn được xác định để các sản phẩm hoặc dòng sản phẩm nhất định có thể được giới thiệu cho họ theo cách thu hút sự quan tâm của họ.
Ví dụ
1.
Chiến lược phân khúc thị trường có thể giúp nuôi dưỡng lòng trung thành của khách hàng và đạt được tối đa hóa lợi ích.
The strategy of market segmentation can help to cultivate customer loyalty and achieve benefit maximization.
2.
Phân khúc thị trường đặc biệt quan trọng trong thị trường tiêu dùng.
Market segmentation is especially important in consumer markets.
Ghi chú
Một số dạng phân khúc thị trường:
- phân khúc nhân khẩu học: demographic segmentation
- phân khúc tâm lý: psychographic segmentation
- phân khúc địa lý: geographic segmentation
- phân khúc hành vi: behavioral segmentation
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết