VIETNAMESE

phân khúc thị trường

ENGLISH

market segmentation

  
NOUN

/ˈmɑrkət ˌsɛgmənˈteɪʃən/

Phân khúc thị trường là một chiến lược tiếp thị trong đó các nhóm người tiêu dùng được chọn được xác định để các sản phẩm hoặc dòng sản phẩm nhất định có thể được giới thiệu cho họ theo cách thu hút sự quan tâm của họ.

Ví dụ

1.

Chiến lược phân khúc thị trường có thể giúp nuôi dưỡng lòng trung thành của khách hàng và đạt được tối đa hóa lợi ích.

The strategy of market segmentation can help to cultivate customer loyalty and achieve benefit maximization.

2.

Phân khúc thị trường đặc biệt quan trọng trong thị trường tiêu dùng.

Market segmentation is especially important in consumer markets.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt các nét nghĩa của từ market nhé!

Chợ

Ví dụ: We went to the market to buy fresh vegetables and fruits. (Chúng tôi đến chợ để mua rau và trái cây tươi.)

Thị trường

Ví dụ: The company is planning to launch its new product in the global market. (Công ty đang lên kế hoạch tung ra sản phẩm mới của mình trên thị trường toàn cầu.)

Quảng bá hay tiếp thị

Ví dụ: The company is using social media to market its new line of beauty products. (Công ty đang sử dụng mạng xã hội để quảng bá dòng sản phẩm làm đẹp mới của mình.)