VIETNAMESE
Phân khúc khách hàng
nhóm khách hàng, đối tượng
ENGLISH
Customer segment
/ˈkʌstəmər ˈsɛɡmənt/
Client group
Phân khúc khách hàng là nhóm khách hàng cụ thể trong thị trường.
Ví dụ
1.
Sản phẩm này nhắm đến một phân khúc khách hàng cụ thể.
This product targets a specific customer segment.
2.
Các phân khúc khách hàng rất quan trọng trong tiếp thị.
Customer segments are vital in marketing.
Ghi chú
Từ Customer segment là một từ vựng thuộc lĩnh vực kinh doanh và marketing. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Target audience - Đối tượng mục tiêu
Ví dụ:
The company identifies its target audience before launching a campaign.
(Công ty xác định đối tượng mục tiêu trước khi tung ra chiến dịch.)
Market segmentation - Phân đoạn thị trường
Ví dụ:
Market segmentation helps in creating tailored strategies.
(Phân đoạn thị trường giúp tạo ra các chiến lược phù hợp.)
Demographics - Nhân khẩu họcv.
Ví dụ:
The product appeals to a specific demographic group.
(Sản phẩm hấp dẫn một nhóm nhân khẩu học cụ thể.)
Psychographics - Tâm lý học khách hàng
Ví dụ:
Psychographics analyze customer lifestyles and preferences.
(Tâm lý học khách hàng phân tích lối sống và sở thích của khách hàng.)
Behavioral segmentation - Phân khúc hành vi
Ví dụ:
Behavioral segmentation focuses on customer buying patterns.
(Phân khúc hành vi tập trung vào các mô hình mua sắm của khách hàng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết