VIETNAMESE
phản kháng
Chống đối, Phản đối
ENGLISH
Resist
/rɪˈzɪst/
Oppose
Phản kháng là hành động chống lại hoặc phản đối một cách mạnh mẽ.
Ví dụ
1.
Họ phản kháng chính sách mới.
They resisted the new policy.
2.
Công nhân phản kháng cách đối xử bất công.
The workers resisted the unfair treatment.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Resist khi nói hoặc viết nhé!
Resist pressure - Chống lại áp lực
Ví dụ:
He resisted pressure to change his decision.
(Anh ấy phản kháng lại áp lực để thay đổi quyết định.)
Resist temptation - Chống lại cám dỗ
Ví dụ:
She resisted the temptation to spend money unnecessarily.
(Cô ấy phản kháng lại cám dỗ tiêu tiền không cần thiết.)
Resist authority - Chống lại quyền lực
Ví dụ:
The protesters resisted the authority’s orders.
(Những người biểu tình phản kháng lại lệnh của chính quyền.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết