VIETNAMESE
phân hạng
Xếp hạng, Phân cấp
ENGLISH
Rank
/ræŋk/
Classify
Phân hạng là quá trình sắp xếp hoặc phân chia theo cấp bậc hoặc thứ hạng.
Ví dụ
1.
Các học sinh được phân hạng dựa trên điểm số.
The students were ranked based on scores.
2.
Cô ấy phân hạng các cuốn sách theo độ phổ biến.
She ranked the books by popularity.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Rank khi nói hoặc viết nhé!
Rank students - Xếp hạng học sinh
Ví dụ:
The teacher ranked students based on their test scores.
(Giáo viên phân hạng học sinh dựa trên điểm kiểm tra của họ.)
Rank in order - Xếp hạng theo thứ tự
Ví dụ:
The candidates were ranked in order of their qualifications.
(Các ứng viên được phân hạng theo thứ tự dựa trên trình độ.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết