VIETNAMESE

phân giới

Vạch ranh giới, Phân định

word

ENGLISH

Demarcate

  
VERB

/ˈdiːmɑːkeɪt/

Define boundaries

Phân giới là việc xác định hoặc vạch ra ranh giới giữa các khu vực hoặc quốc gia.

Ví dụ

1.

Hiệp ước phân giới hai vùng lãnh thổ.

The treaty demarcated the two territories.

2.

Họ phân giới đất để canh tác.

They demarcated the land for farming.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Demarcate khi nói hoặc viết nhé! check Demarcate boundaries - Phân định ranh giới Ví dụ: The treaty demarcated the boundaries between the two countries. (Hiệp ước phân giới ranh giới giữa hai quốc gia.) check Demarcate regions - Phân định khu vực Ví dụ: The map clearly demarcates agricultural and industrial zones. (Bản đồ phân giới rõ ràng khu vực nông nghiệp và công nghiệp.) check Demarcate property lines - Phân định ranh giới tài sản Ví dụ: Fences were built to demarcate property lines. (Hàng rào được dựng lên để phân giới ranh giới tài sản.)