VIETNAMESE
phản động
ENGLISH
reactionary
/riˈækʃəˌnɛri/
Phản động là dùng ý kiến hoặc hành động phản đối, chống đối các phong trào chính trị hoặc phong trào xã hội nào đó.
Ví dụ
1.
Quyết định mà ông đưa ra là một phán quyết mang tính chính trị cao với những hậu quả phản động đối với cả những người xin tị nạn và các quyền dân chủ nói chung.
The decision that he made was a highly political ruling with reactionary consequences for both asylum-seekers and democratic rights as a whole.
2.
Chế độ phản động đã bị lật đổ bởi một cuộc khởi nghĩa vũ trang.
The reactionary regime was thrown down by an armed uprising.
Ghi chú
Phản động (reactionary) là dùng ý kiến (opinions) hoặc hành động (actions) phản đối (oppose), chống đối các phong trào chính trị (political movement) hoặc phong trào xã hội nào đó.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết