VIETNAMESE

phản đối tư tưởng cộng sản

Chống cộng sản

word

ENGLISH

Anti-communist

  
ADJ

/ˈænti ˈkɒmjʊnɪst/

Oppose communism

Phản đối tư tưởng cộng sản là hành động chống lại hoặc không đồng ý với các giá trị hoặc ý tưởng cộng sản.

Ví dụ

1.

Nhóm bày tỏ quan điểm phản đối tư tưởng cộng sản.

The group expressed anti-communist opinions.

2.

Các phong trào chống cộng sản đã đạt được động lực.

Anti-communist movements gained momentum.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Anti-communist khi nói hoặc viết nhé! check Anti-communist movement - Phong trào chống cộng sản Ví dụ: The anti-communist movement gained significant traction during the Cold War. (Phong trào chống cộng sản đạt được nhiều thành công trong Chiến tranh Lạnh.) check Anti-communist sentiment - Tình cảm chống cộng sản Ví dụ: Anti-communist sentiment was prevalent in that era. (Tình cảm chống cộng sản phổ biến trong thời kỳ đó.) check Anti-communist propaganda - Tuyên truyền chống cộng sản Ví dụ: The government launched anti-communist propaganda campaigns. (Chính phủ phát động các chiến dịch tuyên truyền chống cộng sản.)