VIETNAMESE
phân định
Định ranh giới, Phân rõ
ENGLISH
Delimit
/dɪˈlɪmɪt/
Define, Bound
Phân định là xác định ranh giới hoặc giới hạn giữa các khu vực hoặc vấn đề.
Ví dụ
1.
Hiệp ước phân định hai vùng lãnh thổ.
The treaty delimited the two territories.
2.
Họ phân định các khu vực để quản lý tốt hơn.
They delimited the areas for better management.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Delimit khi nói hoặc viết nhé!
Delimit boundaries – Phân định ranh giới
Ví dụ:
The treaty delimited the boundaries between the two countries.
(Hiệp ước phân định ranh giới giữa hai quốc gia.)
Delimit responsibilities – Phân định trách nhiệm
Ví dụ:
The manager delimited responsibilities to improve efficiency.
(Quản lý phân định trách nhiệm để nâng cao hiệu quả.)
Delimit zones – Phân định khu vực
Ví dụ:
The city plan delimits zones for industrial and residential use.
(Kế hoạch thành phố phân định các khu vực công nghiệp và nhà ở.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết