VIETNAMESE

Phản chiếu

Phản xạ, phản hồi

word

ENGLISH

Reflect

  
VERB

/rɪˈflekt/

Mirror, echo

Phản chiếu là hiện tượng ánh sáng hoặc hình ảnh bị dội lại từ bề mặt.

Ví dụ

1.

Gương phản chiếu ánh sáng mặt trời vào phòng.

The mirror reflects sunlight into the room.

2.

Hồ phản chiếu những ngọn núi xung quanh.

The lake reflects the surrounding mountains.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Reflect khi nói hoặc viết nhé! check Reflect on (something) - Suy ngẫm, nghĩ về điều gì đó Ví dụ: He spent time reflecting on his mistakes. (Anh ấy dành thời gian suy ngẫm về những sai lầm của mình.) check Reflect (something) in (something) - Phản ánh điều gì trong cái gì Ví dụ: The data reflects a significant improvement in sales. (Dữ liệu phản ánh một sự cải thiện đáng kể trong doanh số bán hàng.) check Reflect off (something) - Phản chiếu lại từ bề mặt nào đó Ví dụ: The sunlight reflected off the surface of the water. (Ánh sáng mặt trời phản chiếu lại từ bề mặt nước.)