VIETNAMESE

phân cắt

Cắt nhỏ, Chia nhỏ

word

ENGLISH

Fragment

  
VERB

/ˈfræɡmənt/

Divide, Break

Phân cắt là chia nhỏ hoặc tách một vật thể hoặc khu vực thành các phần riêng biệt.

Ví dụ

1.

Bản đồ được phân cắt thành các phần nhỏ hơn.

The map was fragmented into smaller sections.

2.

Phân cắt dữ liệu giúp phân tích chi tiết.

Fragmenting data helps in detailed analysis.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Fragment khi nói hoặc viết nhé! check Fragment a text - Chia nhỏ văn bản Ví dụ: The editor fragmented the text into shorter paragraphs. (Biên tập viên phân cắt văn bản thành các đoạn ngắn hơn.) check Fragment a group - Chia nhỏ một nhóm Ví dụ: The disagreement fragmented the group into factions. (Sự bất đồng phân cắt nhóm thành các phe phái.) check Break into fragments - Phân tách thành các mảnh nhỏ Ví dụ: The vase broke into fragments when it fell. (Chiếc bình bị phân cắt thành các mảnh nhỏ khi rơi xuống.)