VIETNAMESE
Phân bón trung vi lượng
phân bón khoáng
ENGLISH
Micronutrient fertilizer
/ˌmaɪkroʊˈnuːtriənt ˈfɜːrtəlaɪzər/
trace element fertilizer
“Phân bón trung vi lượng” là phân bón bổ sung các khoáng chất cần thiết như magie, kẽm, đồng.
Ví dụ
1.
Phân bón trung vi lượng tăng cường sinh trưởng và sức đề kháng của cây trồng.
Micronutrient fertilizers enhance plant growth and immunity.
2.
Sử dụng phân bón trung vi lượng ngăn ngừa thiếu hụt dinh dưỡng trong cây trồng.
Using micronutrient fertilizers prevents nutrient deficiencies in crops.
Ghi chú
Từ Phân bón trung vi lượng là một từ vựng thuộc lĩnh vực nông nghiệp và dinh dưỡng cây trồng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Trace elements – Nguyên tố vi lượng Ví dụ: Trace elements like zinc and iron are essential for plant health. (Nguyên tố vi lượng như kẽm và sắt rất cần thiết cho sức khỏe của cây trồng.)
Soil amendment – Chất cải tạo đất Ví dụ: Micronutrient fertilizers act as soil amendments to enhance fertility. (Phân bón trung vi lượng hoạt động như chất cải tạo đất để tăng độ phì nhiêu.)
Nutrient deficiency correction – Khắc phục thiếu hụt dinh dưỡng Ví dụ: Applying micronutrient fertilizers corrects nutrient deficiencies in crops. (Sử dụng phân bón trung vi lượng giúp khắc phục tình trạng thiếu hụt dinh dưỡng ở cây trồng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết