VIETNAMESE

phân biệt giới tính

Phân biệt nam nữ

word

ENGLISH

Gender discrimination

  
NOUN

/ˈʤɛndər ˌdɪskrɪˈmɪneɪʃən/

Sexual discrimination

Phân biệt giới tính là sự đối xử không công bằng dựa trên giới tính của một người.

Ví dụ

1.

Phân biệt giới tính là bất hợp pháp tại nơi làm việc.

Gender discrimination is illegal in workplaces.

2.

Cô ấy đã trải qua phân biệt giới tính tại nơi làm việc.

She experienced gender discrimination at her job.

Ghi chú

Từ Gender discrimination là một từ ghép của gender (giới tính) và discrimination (sự phân biệt). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ ghép có cấu trúc tương tự nhé! check Gender equality – Bình đẳng giới Ví dụ: Gender equality is a fundamental human right. (Bình đẳng giới là một quyền cơ bản của con người.) check Gender roles – Vai trò giới tính Ví dụ: Traditional gender roles are being challenged. (Các vai trò giới tính truyền thống đang bị thách thức.) check Gender bias – Thiên kiến giới tính Ví dụ: Gender bias often affects hiring decisions. (Thiên kiến giới tính thường ảnh hưởng đến quyết định tuyển dụng.)