VIETNAMESE

phân biệt giai cấp

word

ENGLISH

Class discrimination

  
NOUN

/klæs ˌdɪskrɪˈmɪneɪʃən/

Phân biệt giai cấp là sự đối xử khác biệt dựa trên tầng lớp hoặc địa vị xã hội.

Ví dụ

1.

Phân biệt giai cấp là một vấn đề kéo dài.

Class discrimination is a persistent problem.

2.

Chính sách nhằm giảm phân biệt giai cấp.

Policies aim to reduce class discrimination.

Ghi chú

Từ Class discrimination là một từ ghép của class (tầng lớp) và discrimination (sự phân biệt). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ ghép có cấu trúc tương tự nhé! check Class division - Phân chia tầng lớp Ví dụ: Class division creates barriers in society. (Phân biệt giai cấp tạo ra rào cản trong xã hội.) check Class hierarchy - Hệ thống phân cấp giai cấp Ví dụ: The class hierarchy influenced job opportunities. (Hệ thống giai cấp ảnh hưởng đến cơ hội việc làm.) check Class struggle - Đấu tranh giai cấp Ví dụ: Class struggle was a significant theme in the book. (Đấu tranh giai cấp là một chủ đề quan trọng trong cuốn sách.)