VIETNAMESE

giai cấp tư sản

ENGLISH

the bourgeoisie

  
NOUN

/ðə ˌbʊrʒˌwɑˈzi/

Giai cấp tư sản là giai cấp sở hữu phương thức sản xuất và sống bằng sự bóc lột lao động của giai cấp công nhân.

Ví dụ

1.

Giai cấp tư sản ở Việt Nam bao gồm các chủ doanh nghiệp lớn, đất đai và các tài sản khác.

The bourgeoisie in Vietnam is made up of the owners of large businesses, land, and other assets.

2.

Giai cấp tư sản đang bóc lột giai cấp vô sản.

The bourgeoisie is exploiting the proletariat.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu hai thuật ngữ về các giai cấp chính trong xã hội tư bản chủ nghĩa được sử dụng trong chủ nghĩa Mác nha! - The bourgeoisie (giai cấp tư sản): những người sở hữu tư liệu sản xuất, bao gồm đất đai, nhà máy, máy móc,... Họ sử dụng sức lao động của giai cấp vô sản để tạo ra lợi nhuận. Ví dụ: The bourgeoisie is the ruling class in capitalist societies. (Giai cấp tư sản là giai cấp thống trị trong các xã hội tư bản chủ nghĩa.) - The proletariat (giai cấp vô sản): những người không sở hữu tư liệu sản xuất, chỉ có sức lao động. Họ phải bán sức lao động cho giai cấp tư sản để đổi lấy tiền lương. Ví dụ: The proletariat is the exploited class in capitalist societies. (Giai cấp vô sản là giai cấp bị bóc lột trong các xã hội tư bản chủ nghĩa.)